make history Thành ngữ, tục ngữ
make history
make history
Do something memorable or spectacular enough to influence the course of history, as in That first space flight made history. [Mid-1800s] làm nên lịch sử
Để làm điều gì đó có ý nghĩa lịch sử; để làm một chuyện quan trọng mà sẽ được ghi nhớ và ghi lại trong một thời (gian) gian dài. Bà vừa làm nên lịch sử khi trở thành người phụ nữ đầu tiên giữ chức vụ này. Họ đang cố gắng làm nên lịch sử với tư cách là đội duy nhất từng lội ngược dòng thua 0-3 .. Xem thêm: lịch sử, hãy làm nên lịch sử
Hãy làm điều gì đó đáng nhớ hoặc ngoạn mục đủ để ảnh hưởng đến tiến trình lịch sử, như trong Chuyến bay vũ trụ đầu tiên vừa làm nên lịch sử. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: history, accomplish accomplish history
làm điều gì đó được ghi nhớ hoặc ảnh hưởng đến quá trình lịch sử .. Xem thêm: history, accomplish go down in / accomplish ˈhistory
be or làm điều gì đó quan trọng đến nỗi nó sẽ được ghi vào lịch sử: Roger Bannister vừa làm nên lịch sử với tư cách là người đàn ông đầu tiên chạy một dặm trong vòng chưa đầy bốn phút. ♢ Trận chiến này sẽ đi vào lịch sử như một trong những chiến thắng quan trọng nhất của chúng ta. Chuyến bay vũ trụ đầu tiên làm nên lịch sử .. Xem thêm: history, make. Xem thêm:
An make history idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make history, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make history